Nghĩa của từ deed trong tiếng Việt.

deed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deed

US /diːd/
UK /diːd/
"deed" picture

Danh từ

1.

hành động, việc làm

an action or something that is done

Ví dụ:
A good deed is never forgotten.
Một việc làm tốt không bao giờ bị lãng quên.
His heroic deeds saved many lives.
Những hành động anh hùng của anh ấy đã cứu sống nhiều người.
2.

giấy tờ, văn bản pháp lý

a legal document that is an official record and proof of ownership of property

Ví dụ:
The lawyer prepared the deed for the property transfer.
Luật sư đã chuẩn bị giấy tờ chuyển nhượng tài sản.
She signed the deed to the house.
Cô ấy đã ký giấy tờ nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland