a man of action

US /ə mæn əv ˈækʃən/
UK /ə mæn əv ˈækʃən/
"a man of action" picture
1.

một người đàn ông của hành động, người hành động

a man who does things rather than just talking about them

:
He's not one to sit around and complain; he's truly a man of action.
Anh ấy không phải là người ngồi yên và than vãn; anh ấy thực sự là một người đàn ông của hành động.
The new CEO proved to be a man of action, quickly implementing necessary changes.
CEO mới đã chứng tỏ mình là một người đàn ông của hành động, nhanh chóng thực hiện những thay đổi cần thiết.