action film
US /ˈæk.ʃən ˌfɪlm/
UK /ˈæk.ʃən ˌfɪlm/

1.
phim hành động
a film in which a lot of exciting actions and dangerous events happen
:
•
He loves watching action films with lots of explosions.
Anh ấy thích xem phim hành động với nhiều cảnh cháy nổ.
•
The new action film is full of thrilling car chases.
Phim hành động mới đầy những cảnh rượt đuổi xe gay cấn.