in action

US /ɪn ˈækʃən/
UK /ɪn ˈækʃən/
"in action" picture
1.

đang hoạt động, đang thi đấu

doing something or operating, rather than being still or inactive

:
It's great to see the new machine in action.
Thật tuyệt khi thấy cỗ máy mới đang hoạt động.
The coach likes to see his players in action during practice.
Huấn luyện viên thích nhìn các cầu thủ của mình đang thi đấu trong buổi tập.