Nghĩa của từ privilege trong tiếng Việt.

privilege trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

privilege

US /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/
UK /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/
"privilege" picture

Danh từ

1.

đặc quyền, đặc ân

a special right, advantage, or immunity granted or available only to a particular person or group.

Ví dụ:
Education should be a right, not a privilege.
Giáo dục nên là một quyền, không phải là một đặc quyền.
It's a great privilege to work with such talented people.
Đó là một đặc ân lớn khi được làm việc với những người tài năng như vậy.

Động từ

1.

ban đặc quyền, ưu đãi

grant a privilege to.

Ví dụ:
The law does not privilege one group over another.
Luật pháp không ưu tiên nhóm này hơn nhóm khác.
Certain professions are privileged under the new tax code.
Một số ngành nghề được ưu đãi theo luật thuế mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: