Nghĩa của từ research trong tiếng Việt
research trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
research
US /ˈriː.sɝːtʃ/
UK /ˈriː.sɝːtʃ/

danh từ
sự tìm kiếm, sự nghiên cứu
the systematic investigation into and study of materials and sources in order to establish facts and reach new conclusions.
Ví dụ:
We are fighting meningitis by raising money for medical research.
Chúng tôi đang chống lại bệnh viêm màng não bằng cách gây quỹ cho nghiên cứu y học.
động từ
sưu tầm, tìm tòi, nghiên cứu
investigate systematically.
Ví dụ:
She has spent the last five years researching her people's history.
Cô ấy đã dành năm năm qua để nghiên cứu lịch sử dân tộc của mình.
Từ liên quan: