Nghĩa của từ probe trong tiếng Việt
probe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
probe
US /proʊb/
UK /proʊb/

động từ
dò xét, thăm dò, thám hiểm, điều tra, khảo sát kỹ lưỡng
To try to discover information that other people do not want you to know, by asking questions carefully and not directly.
Ví dụ:
The interviewer probed deep into her private life.
Người phỏng vấn đã thăm dò sâu vào cuộc sống riêng tư của cô ta.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
sự điều tra, cuộc điều tra, sự thăm dò, sự khảo sát, máy dò, cái que thăm dò (vết thương), tàu thăm dò vũ trụ
A careful and detailed examination.
Ví dụ:
The probe explored allegations of corruption in the police department.
Cuộc điều tra đã khám phá các cáo buộc tham nhũng trong sở cảnh sát.
Từ đồng nghĩa: