Nghĩa của từ investigation trong tiếng Việt
investigation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
investigation
US /ɪnˌves.təˈɡeɪ.ʃən/
UK /ɪnˌves.təˈɡeɪ.ʃən/

danh từ
sự điều tra, sự nghiên cứu, cuộc điều tra
The act or process of examining a crime, problem, statement, etc. carefully, especially to discover the truth.
Ví dụ:
An investigation has been under way for several days into the disappearance of a 13-year-old boy.
Một cuộc điều tra đã được tiến hành trong vài ngày về sự mất tích của một cậu bé 13 tuổi.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: