Nghĩa của từ examine trong tiếng Việt

examine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

examine

US /ɪɡˈzæm.ɪn/
UK /ɪɡˈzæm.ɪn/
"examine" picture

động từ

kiểm tra, khảo sát, thẩm vấn, khám, nghiên cứu, sát hạch

1.

Inspect (someone or something) in detail to determine their nature or condition; investigate thoroughly.

Ví dụ:

A doctor examined me and said I might need a caesarean.

Một bác sĩ đã khám cho tôi và nói rằng tôi có thể cần sinh mổ.

2.

Test the knowledge or proficiency of (someone) by requiring them to answer questions or perform tasks.

Ví dụ:

The colleges set standards by examining candidates.

Các trường cao đẳng thiết lập tiêu chuẩn bằng cách kiểm tra các ứng viên.

Từ đồng nghĩa: