Nghĩa của từ acquire trong tiếng Việt
acquire trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
acquire
US /əˈkwaɪɚ/
UK /əˈkwaɪɚ/

động từ
đạt được, có được, thu được
1.
buy or obtain (an asset or object) for oneself.
Ví dụ:
I managed to acquire all the books I needed.
Tôi quản lý để có được tất cả những cuốn sách tôi cần.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.
learn or develop (a skill, habit, or quality).
Ví dụ:
You must acquire the rudiments of Greek.
Bạn phải tiếp thu những kiến thức thô sơ của tiếng Hy Lạp.
Từ liên quan: