Nghĩa của từ amass trong tiếng Việt
amass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
amass
US /əˈmæs/
UK /əˈmæs/

động từ
chất đống, tích lũy, cóp nhặt
To get a large amount of something, especially money or information, by collecting it over a long period.
Ví dụ:
She has amassed a huge fortune from her novels.
Cô ấy đã tích lũy được một khối tài sản khổng lồ từ những cuốn tiểu thuyết của mình.
Từ đồng nghĩa: