Nghĩa của từ collect trong tiếng Việt
collect trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
collect

danh từ
kinh cầu nguyện
A short prayer that is said during some Christian religious ceremonies.
She is reading a collect.
Cô ấy đang đọc kinh cầu nguyện.
động từ
quyên góp, đi lấy, thu thập, góp nhặt, sưu tầm, tập trung (tư tưởng), suy ra, tập hợp, ứ lại
Bring or gather together (things, typically when scattered or widespread).
He went around the office collecting old coffee cups.
Anh ấy đi khắp văn phòng thu thập những tách cà phê cũ.
tính từ
(điện thoại) do người nhận điện thoại trả tiền, (cuộc gọi) thu phí
(of a phone call) paid for by the person receiving it.
a collect call
một cuộc gọi do người nhận điện thoại trả tiền
trạng từ
(gọi điện cho ai và) người được gọi phải trả tiền, thu phí
(with reference to making a phone call) in a way that is paid for by the person receiving it.
I called my mother collect.
Tôi gọi cho mẹ tôi phải trả tiền.