Nghĩa của từ score trong tiếng Việt

score trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

score

US /skɔːr/
UK /skɔːr/
"score" picture

danh từ

điểm số, bàn thắng, tỷ số, hai chục, bản nhạc, vết cắt, vết cào, đường rạch

The number of points, goals, runs, etc. achieved in a game or by a team or an individual.

Ví dụ:

The final score was 25–16 in favor of Washington.

Tỷ số cuối cùng là 25–16 nghiêng về Washington.

động từ

ghi bàn, ghi điểm, đạt được, đạt điểm, soạn nhạc, khắc, rạch, giao hợp (với một người bạn tình mới)

Gain (a point, goal, run, etc.) in a competitive game.

Ví dụ:

Penn State scored two touchdowns in the fourth quarter.

Penn State đạt được hai lần chạm bóng trong quý IV.

Từ liên quan: