Nghĩa của từ land trong tiếng Việt

land trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

land

US /lænd/
UK /lænd/
"land" picture

danh từ

đất, đất đai, điền sản, đất trồng trọt, vùng, xứ

1.

The part of the earth's surface that is not covered by water, as opposed to the sea or the air.

Ví dụ:

The reptiles lay their eggs on land.

Các loài bò sát đẻ trứng trên đất.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

A country.

Ví dụ:

The valley is one of the most beautiful in the land.

Thung lũng này là một trong những thung lũng đẹp nhất ở vùng này.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đưa vào bờ, đổ bộ, dẫn đến, đưa đi, rơi vào, hạ cánh (máy bay)

1.

Put (someone or something) on land from a boat.

Ví dụ:

The lifeboat landed the survivors safely ashore.

Xuồng cứu sinh đã đưa những người sống sót vào bờ an toàn.

Từ đồng nghĩa:
2.

Come down through the air and alight on the ground.

Ví dụ:

Planes land at the rate of two a minute.

Máy bay hạ cánh với tốc độ hai chiếc một phút.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: