Nghĩa của từ "an acquired taste" trong tiếng Việt

"an acquired taste" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

an acquired taste

US /ən əˈkwaɪəd teɪst/
"an acquired taste" picture

thành ngữ

bắt đầu thích cái gì (sau khi thử nó một vài lần), sở thích do thói quen mà có

Something that you dislike at first, but that you start to like after you have tried it a few times.

Ví dụ:

Abstract art is an acquired taste.

Nghệ thuật trừu tượng sở thích do thói quen mà có.