Nghĩa của từ win trong tiếng Việt

win trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

win

US /wɪn/
UK /wɪn/
"win" picture

danh từ

sự thắng cuộc, bàn thắng

A successful result in a contest, conflict, bet, or other endeavor; a victory.

Ví dụ:

a win against Norway

một bàn thắng trước Na Uy

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

thắng cuộc, thu phục, chiếm, có được, đoạt, đạt đến

Be successful or victorious in (a contest or conflict).

Ví dụ:

The Mets have won four games in a row.

Đội Mets đã thắng bốn trận liên tiếp.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: