Nghĩa của từ collar trong tiếng Việt

collar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

collar

US /ˈkɑː.lɚ/
UK /ˈkɑː.lɚ/
"collar" picture

danh từ

cổ áo, vòng cổ, vòng đai, vòng lông cổ

A band of material around the neck of a shirt, dress, coat, or jacket, either upright or turned over and generally an integral part of the garment.

Ví dụ:

We turned our collars up against the chill.

Chúng tôi lật cổ áo lên để chống lại cái lạnh.

Từ đồng nghĩa:

động từ

tóm cổ, tóm, bắt, chiếm, xoáy, đóng đai, chặn

To catch and hold someone so that they cannot escape.

Ví dụ:

She was collared by the police at the airport.

Cô ấy bị cảnh sát bắt tại sân bay.

Từ đồng nghĩa: