Nghĩa của từ swing trong tiếng Việt
swing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
swing
US /swɪŋ/
UK /swɪŋ/

động từ
đu đưa qua lại, đánh đu, đung đưa, chuyển, thay đổi, ngoặt
To move backwards or forwards or from side to side while hanging from a fixed point; to make something do this.
Ví dụ:
He sat on the stool, swinging his legs.
Anh ấy ngồi trên ghế đẩu, đung đưa chân.
danh từ
cái xích đu, sự chuyển/ thay đổi
A change.
Ví dụ:
He experiences severe mood swings.
Anh ấy trải qua sự thay đổi tâm trạng thất thường nghiêm trọng.
Từ liên quan: