Nghĩa của từ lose trong tiếng Việt

lose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lose

US /luːz/
UK /luːz/
"lose" picture

động từ

mất, không còn nữa, thất lạc, thua, đánh mất, bỏ lỡ, bỏ qua, bỏ phí, làm hại, làm mất

1.

To no longer have something because you do not know where it is.

Ví dụ:

I've lost my key.

Tôi bị mất chìa khóa.

2.

To fail to succeed in a game, competition, etc.

Ví dụ:

If we lose this game, we're out of the championship.

Nếu chúng tôi thua trận này, chúng tôi đã mất chức vô địch.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: