Nghĩa của từ young trong tiếng Việt.

young trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

young

US /jʌŋ/
UK /jʌŋ/
"young" picture

Tính từ

1.

trẻ, non

having lived or existed for only a short time; not old.

Ví dụ:
She is a very young child.
Cô ấy là một đứa trẻ rất nhỏ.
The company was founded by a group of young entrepreneurs.
Công ty được thành lập bởi một nhóm các doanh nhân trẻ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

non trẻ, sơ khai

in an early stage of development or existence.

Ví dụ:
The tree is still young and needs more time to grow.
Cây vẫn còn non và cần thêm thời gian để phát triển.
The project is still young, but it shows great promise.
Dự án vẫn còn non trẻ, nhưng nó cho thấy nhiều hứa hẹn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

giới trẻ, thanh niên

young people collectively.

Ví dụ:
The future belongs to the young.
Tương lai thuộc về giới trẻ.
It's important to listen to the voices of the young.
Điều quan trọng là lắng nghe tiếng nói của giới trẻ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: