Nghĩa của từ "young blood" trong tiếng Việt.

"young blood" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

young blood

US /jʌŋ blʌd/
UK /jʌŋ blʌd/
"young blood" picture

Thành ngữ

1.

nguồn lực trẻ, thanh niên

young people, especially those with new ideas and energy

Ví dụ:
The company needs some young blood to bring in fresh ideas.
Công ty cần một số nguồn lực trẻ để mang lại những ý tưởng mới.
We're looking for some young blood to join our team and shake things up.
Chúng tôi đang tìm kiếm một số nguồn lực trẻ để tham gia đội ngũ của chúng tôi và tạo ra sự thay đổi.
Học từ này tại Lingoland