Nghĩa của từ elderly trong tiếng Việt.

elderly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

elderly

US /ˈel.dɚ.li/
UK /ˈel.dɚ.li/
"elderly" picture

Tính từ

1.

lớn tuổi, cao tuổi

old or aging, especially of people

Ví dụ:
The elderly couple enjoyed a quiet walk in the park.
Cặp vợ chồng lớn tuổi tận hưởng một buổi đi dạo yên tĩnh trong công viên.
Special services are available for elderly residents.
Các dịch vụ đặc biệt có sẵn cho cư dân lớn tuổi.

Danh từ số nhiều

1.

người cao tuổi, người già

old people collectively

Ví dụ:
The government has a responsibility to care for the elderly.
Chính phủ có trách nhiệm chăm sóc người cao tuổi.
A new community center is being built for the elderly.
Một trung tâm cộng đồng mới đang được xây dựng cho người cao tuổi.
Học từ này tại Lingoland