Nghĩa của từ youth trong tiếng Việt.
youth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
youth
US /juːθ/
UK /juːθ/

Danh từ
1.
tuổi trẻ, thanh xuân
the period of life when one is young, especially the period between childhood and adulthood
Ví dụ:
•
He spent his youth playing football.
Anh ấy đã dành tuổi trẻ của mình để chơi bóng đá.
•
She has the energy of youth.
Cô ấy có năng lượng của tuổi trẻ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
thanh niên, giới trẻ
young people considered as a group
Ví dụ:
•
The youth of today are very tech-savvy.
Giới trẻ ngày nay rất am hiểu công nghệ.
•
Programs are being developed to support the local youth.
Các chương trình đang được phát triển để hỗ trợ thanh niên địa phương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: