Nghĩa của từ "young adult" trong tiếng Việt.

"young adult" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

young adult

US /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/
UK /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/
"young adult" picture

Danh từ

1.

người trẻ trưởng thành, thanh niên

a person who is no longer a child but not yet fully adult, typically between the ages of 18 and 25

Ví dụ:
The workshop is designed for young adults interested in technology.
Hội thảo được thiết kế dành cho người trẻ trưởng thành quan tâm đến công nghệ.
Many young adults are still living with their parents.
Nhiều người trẻ trưởng thành vẫn đang sống với cha mẹ.
Học từ này tại Lingoland