young at heart

US /jʌŋ æt hɑːrt/
UK /jʌŋ æt hɑːrt/
"young at heart" picture
1.

trẻ trung trong tâm hồn, trẻ lòng

having a youthful spirit and attitude, regardless of one's actual age

:
My grandmother is 80, but she's still young at heart and loves to dance.
Bà tôi 80 tuổi rồi, nhưng bà vẫn trẻ trung trong tâm hồn và thích nhảy múa.
He's always up for an adventure, truly young at heart.
Anh ấy luôn sẵn sàng cho một cuộc phiêu lưu, thực sự trẻ trung trong tâm hồn.