Nghĩa của từ "work up" trong tiếng Việt.

"work up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

work up

US /wɜːrk ʌp/
UK /wɜːrk ʌp/
"work up" picture

Cụm động từ

1.

phát triển, lên, lấy hết

to develop or create something gradually

Ví dụ:
She needs to work up the courage to ask for a raise.
Cô ấy cần lấy hết can đảm để xin tăng lương.
The chef will work up a new menu for the restaurant.
Đầu bếp sẽ lên một thực đơn mới cho nhà hàng.
2.

khơi dậy, quá lo lắng

to make someone feel a particular emotion, especially a strong one

Ví dụ:
He tried to work up some enthusiasm for the task.
Anh ấy cố gắng khơi dậy một chút nhiệt huyết cho nhiệm vụ.
Don't work yourself up over small things.
Đừng quá lo lắng vì những chuyện nhỏ nhặt.
Học từ này tại Lingoland