Nghĩa của từ "work on" trong tiếng Việt.

"work on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

work on

US /wɜːrk ɑːn/
UK /wɜːrk ɑːn/
"work on" picture

Cụm động từ

1.

cải thiện, phát triển

to try to improve or develop something

Ví dụ:
I need to work on my presentation skills.
Tôi cần cải thiện kỹ năng thuyết trình của mình.
They are working on a new software update.
Họ đang phát triển một bản cập nhật phần mềm mới.
2.

thuyết phục, tác động

to try to influence or persuade someone

Ví dụ:
I've been working on him to change his mind.
Tôi đã thuyết phục anh ấy thay đổi ý định.
She's been working on her parents to let her go to the party.
Cô ấy đã thuyết phục bố mẹ cho phép cô ấy đi dự tiệc.
Học từ này tại Lingoland