Nghĩa của từ excite trong tiếng Việt.

excite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

excite

US /ɪkˈsaɪt/
UK /ɪkˈsaɪt/
"excite" picture

Động từ

1.

kích thích, làm phấn khích

to cause strong feelings of enthusiasm and eagerness in someone

Ví dụ:
The news of the trip began to excite her.
Tin tức về chuyến đi bắt đầu khiến cô ấy phấn khích.
His new ideas really excite the team.
Những ý tưởng mới của anh ấy thực sự khiến đội phấn khích.
2.

kích thích, gây ra

to cause a particular reaction or feeling

Ví dụ:
Certain chemicals can excite nerve cells.
Một số hóa chất có thể kích thích tế bào thần kinh.
The sound of the siren excited the dog.
Tiếng còi báo động kích động con chó.
Học từ này tại Lingoland