Nghĩa của từ "be done and dusted" trong tiếng Việt.

"be done and dusted" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be done and dusted

US /bi dʌn ænd ˈdʌstɪd/
UK /bi dʌn ænd ˈdʌstɪd/
"be done and dusted" picture

Thành ngữ

1.

hoàn thành xong xuôi, xong xuôi

to be completely finished or successfully completed

Ví dụ:
Once this report is submitted, the whole project will be done and dusted.
Khi báo cáo này được nộp, toàn bộ dự án sẽ hoàn thành và kết thúc.
Let's get this task done and dusted before lunch.
Hãy hoàn thành nhiệm vụ này xong xuôi trước bữa trưa.
Học từ này tại Lingoland