Nghĩa của từ weighty trong tiếng Việt.

weighty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weighty

US /ˈweɪ.t̬i/
UK /ˈweɪ.t̬i/
"weighty" picture

Tính từ

1.

nặng

having great weight; heavy

Ví dụ:
The box was too weighty for one person to lift.
Cái hộp quá nặng để một người có thể nhấc lên.
He carried a weighty briefcase full of documents.
Anh ấy mang một chiếc cặp nặng đầy tài liệu.
2.

quan trọng, nghiêm trọng

of great importance or seriousness

Ví dụ:
The committee discussed the most weighty issues facing the nation.
Ủy ban đã thảo luận về những vấn đề quan trọng nhất mà quốc gia đang đối mặt.
His words carried a weighty significance.
Lời nói của anh ấy mang một ý nghĩa quan trọng.
Học từ này tại Lingoland