hefty
US /ˈhef.ti/
UK /ˈhef.ti/

1.
2.
đáng kể, ấn tượng, khổng lồ
(of a number or amount) considerable or impressive
:
•
She received a hefty fine for speeding.
Cô ấy nhận một khoản tiền phạt đáng kể vì chạy quá tốc độ.
•
The company made a hefty profit last quarter.
Công ty đã đạt được lợi nhuận khổng lồ vào quý trước.