Nghĩa của từ hefty trong tiếng Việt.
hefty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hefty
US /ˈhef.ti/
UK /ˈhef.ti/

Tính từ
1.
2.
đáng kể, ấn tượng, khổng lồ
(of a number or amount) considerable or impressive
Ví dụ:
•
She received a hefty fine for speeding.
Cô ấy nhận một khoản tiền phạt đáng kể vì chạy quá tốc độ.
•
The company made a hefty profit last quarter.
Công ty đã đạt được lợi nhuận khổng lồ vào quý trước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland