hefty

US /ˈhef.ti/
UK /ˈhef.ti/
"hefty" picture
1.

nặng nề, to lớn, mạnh mẽ

large, heavy, and powerful

:
He lifted the hefty box with ease.
Anh ấy nhấc chiếc hộp nặng nề một cách dễ dàng.
The bouncer was a hefty man with broad shoulders.
Người gác cửa là một người đàn ông to lớn với bờ vai rộng.
2.

đáng kể, ấn tượng, khổng lồ

(of a number or amount) considerable or impressive

:
She received a hefty fine for speeding.
Cô ấy nhận một khoản tiền phạt đáng kể vì chạy quá tốc độ.
The company made a hefty profit last quarter.
Công ty đã đạt được lợi nhuận khổng lồ vào quý trước.