Nghĩa của từ wall trong tiếng Việt.

wall trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wall

US /wɑːl/
UK /wɑːl/
"wall" picture

Danh từ

1.

tường, bức tường

a continuous vertical brick or stone structure that encloses or divides an area of land

Ví dụ:
The garden is surrounded by a high brick wall.
Khu vườn được bao quanh bởi một bức tường gạch cao.
They built a new wall to separate the properties.
Họ đã xây một bức tường mới để phân chia các tài sản.
Từ đồng nghĩa:
2.

tường, vách

an upright side of a building or room

Ví dụ:
Hang the picture on that wall.
Treo bức tranh lên bức tường đó.
The room has four white walls.
Căn phòng có bốn bức tường trắng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

xây tường, bao quanh bằng tường

to enclose or separate (an area) with a wall

Ví dụ:
They decided to wall off the dangerous area.
Họ quyết định xây tường bao khu vực nguy hiểm.
The old city was once completely walled.
Thành phố cổ từng được bao quanh bởi tường hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland