green wall

US /ˌɡriːn ˈwɔːl/
UK /ˌɡriːn ˈwɔːl/
"green wall" picture
1.

bức tường xanh, vườn thẳng đứng

a wall, or part of a wall, that is covered with plants, especially plants that are growing in soil or water that is attached to the wall

:
The office building features a stunning green wall in its lobby.
Tòa nhà văn phòng có một bức tường xanh tuyệt đẹp ở sảnh.
Installing a green wall can improve air quality and reduce urban heat.
Lắp đặt một bức tường xanh có thể cải thiện chất lượng không khí và giảm nhiệt đô thị.