wall-to-wall
US /ˌwɑːl.təˈwɑːl/
UK /ˌwɑːl.təˈwɑːl/

1.
trải kín sàn, kín tường
covering the entire floor area of a room
:
•
The living room had wall-to-wall carpeting.
Phòng khách có thảm trải kín sàn.
•
They installed wall-to-wall bookshelves in the study.
Họ lắp đặt kệ sách kín tường trong phòng làm việc.
2.
chật kín, khắp nơi
present everywhere or in every part of something
:
•
There was wall-to-wall traffic on the highway.
Có giao thông ùn tắc trên đường cao tốc.
•
The concert hall was wall-to-wall with fans.
Phòng hòa nhạc chật kín người hâm mộ.