virtue

US /ˈvɝː.tʃuː/
UK /ˈvɝː.tʃuː/
"virtue" picture
1.

đức tính tốt, đạo đức

behavior showing high moral standards

:
Patience is a virtue.
Kiên nhẫn là một đức tính tốt.
She was a woman of great virtue and integrity.
Cô ấy là một người phụ nữ có đức hạnh và chính trực.
2.

đức tính, phẩm chất tốt

a quality considered morally good or desirable in a person

:
Honesty is a highly valued virtue.
Trung thực là một đức tính được đánh giá cao.
Humility is a rare virtue in today's world.
Khiêm tốn là một đức tính hiếm có trong thế giới ngày nay.
3.

ưu điểm, lợi ích

an advantage or benefit

:
The great virtue of the plan is its simplicity.
Ưu điểm lớn của kế hoạch là sự đơn giản của nó.
One of the virtues of this system is its flexibility.
Một trong những ưu điểm của hệ thống này là tính linh hoạt của nó.