Nghĩa của từ merit trong tiếng Việt.
merit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
merit
US /ˈmer.ɪt/
UK /ˈmer.ɪt/

Danh từ
1.
giá trị, công lao, xứng đáng
the quality of being particularly good or worthy, especially so as to deserve praise or reward
Ví dụ:
•
The proposal has considerable merit.
Đề xuất này có giá trị đáng kể.
•
Her work is of outstanding merit.
Tác phẩm của cô ấy có giá trị xuất sắc.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
xứng đáng, đáng
deserve or be worthy of (something, especially reward, punishment, or attention)
Ví dụ:
•
The case does not merit further investigation.
Vụ việc không đáng để điều tra thêm.
•
His actions merit a severe reprimand.
Hành động của anh ta đáng bị khiển trách nặng nề.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland