Nghĩa của từ "carbon dating" trong tiếng Việt.
"carbon dating" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
carbon dating
US /ˈkɑːr.bən ˌdeɪ.tɪŋ/
UK /ˈkɑːr.bən ˌdeɪ.tɪŋ/

Danh từ
1.
định tuổi bằng carbon, định tuổi bằng đồng vị carbon-14
a method of determining the age of an artifact or biological specimen by measuring the amount of carbon-14 remaining in it
Ví dụ:
•
Archaeologists used carbon dating to determine the age of the ancient wooden artifact.
Các nhà khảo cổ đã sử dụng phương pháp định tuổi bằng carbon để xác định niên đại của hiện vật gỗ cổ.
•
The limitations of carbon dating mean it's only effective for objects up to about 50,000 years old.
Những hạn chế của phương pháp định tuổi bằng carbon có nghĩa là nó chỉ hiệu quả đối với các vật thể có niên đại lên đến khoảng 50.000 năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland