Nghĩa của từ "turn over" trong tiếng Việt.

"turn over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turn over

US /tɜːrn ˈoʊvər/
UK /tɜːrn ˈoʊvər/
"turn over" picture

Cụm động từ

1.

lật, lật nhào

to change position so that the other side is facing toward the outside or top

Ví dụ:
Please turn over the page and continue reading.
Vui lòng lật trang và tiếp tục đọc.
The car turned over after hitting the barrier.
Chiếc xe lật nhào sau khi đâm vào rào chắn.
Từ đồng nghĩa:
2.

chuyển giao, giao nộp

to give control or responsibility of something to someone else

Ví dụ:
The company will turn over its operations to the new management.
Công ty sẽ chuyển giao hoạt động của mình cho ban quản lý mới.
The police asked him to turn over the evidence.
Cảnh sát yêu cầu anh ta giao nộp bằng chứng.
3.

khởi động, nổ máy

to start an engine by turning it over

Ví dụ:
The engine wouldn't turn over in the cold weather.
Động cơ không khởi động được trong thời tiết lạnh.
He tried to turn over the old lawnmower, but it just sputtered.
Anh ta cố gắng khởi động chiếc máy cắt cỏ cũ, nhưng nó chỉ kêu lạch cạch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland