troop

US /truːp/
UK /truːp/
"troop" picture
1.

đoàn quân, đơn vị quân đội

a group of soldiers, especially a cavalry unit or a unit of military aviation

:
The troop marched tirelessly through the desert.
Đoàn quân hành quân không mệt mỏi qua sa mạc.
He commanded a small troop of cavalry.
Anh ta chỉ huy một đội quân kỵ binh nhỏ.
2.

nhóm, đàn

a group of people or animals

:
A troop of monkeys swung through the trees.
Một đàn khỉ đu đưa qua các cây.
The children gathered in a happy troop.
Những đứa trẻ tụ tập thành một nhóm vui vẻ.
1.

đi thành nhóm, kéo nhau đi

to move in a group or crowd

:
The children trooped out of the classroom.
Những đứa trẻ ùn ùn kéo ra khỏi lớp học.
They trooped into the hall for the assembly.
Họ ùn ùn kéo vào hội trường để dự buổi họp.