Nghĩa của từ throat trong tiếng Việt.
throat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
throat
US /θroʊt/
UK /θroʊt/

Danh từ
1.
2.
cổ chai, lối vào, chỗ hẹp
a narrow passage or opening
Ví dụ:
•
The bottle has a narrow throat.
Cái chai có cổ hẹp.
•
The throat of the cave was barely wide enough to squeeze through.
Lối vào hang động chỉ vừa đủ để lách qua.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thốt ra, hát
to utter something, especially with difficulty or emotion
Ví dụ:
•
He throated a cry of pain.
Anh ấy thốt ra một tiếng kêu đau đớn.
•
The singer throated the high note with ease.
Ca sĩ hát nốt cao một cách dễ dàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: