Nghĩa của từ "cut your own throat" trong tiếng Việt.
"cut your own throat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cut your own throat
US /kʌt jʊər oʊn θroʊt/
UK /kʌt jʊər oʊn θroʊt/

Thành ngữ
1.
tự hại mình, tự đào mồ chôn mình
to do something that will cause your own failure or downfall
Ví dụ:
•
If you refuse to cooperate with your team, you'll be cutting your own throat.
Nếu bạn từ chối hợp tác với đội của mình, bạn sẽ tự hại mình.
•
Raising prices too much could cut your own throat by driving customers away.
Tăng giá quá nhiều có thể tự hại mình bằng cách đuổi khách hàng đi.
Học từ này tại Lingoland