Nghĩa của từ cognition trong tiếng Việt.

cognition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cognition

US /kɑːɡ-/
UK /kɑːɡ-/
"cognition" picture

Danh từ

1.

nhận thức, sự hiểu biết

the mental action or process of acquiring knowledge and understanding through thought, experience, and the senses.

Ví dụ:
The study of cognition is central to psychology.
Nghiên cứu về nhận thức là trọng tâm của tâm lý học.
Language acquisition is a complex process of human cognition.
Việc tiếp thu ngôn ngữ là một quá trình phức tạp của nhận thức con người.
Học từ này tại Lingoland