right-thinking
US /ˈraɪtˌθɪŋkɪŋ/
UK /ˈraɪtˌθɪŋkɪŋ/

1.
tư tưởng đúng đắn, có đạo đức
having morally correct or socially acceptable opinions
:
•
He always considered himself a right-thinking individual.
Anh ấy luôn tự coi mình là một người có tư tưởng đúng đắn.
•
The newspaper caters to a right-thinking audience.
Tờ báo phục vụ đối tượng độc giả có tư tưởng đúng đắn.