Nghĩa của từ "tear down" trong tiếng Việt.

"tear down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tear down

US /ter daʊn/
UK /ter daʊn/
"tear down" picture

Cụm động từ

1.

phá bỏ, dỡ bỏ

to intentionally destroy a building or other structure because it is old or not wanted

Ví dụ:
They decided to tear down the old factory to build new apartments.
Họ quyết định phá bỏ nhà máy cũ để xây căn hộ mới.
The city plans to tear down several abandoned buildings in the area.
Thành phố dự định phá dỡ một số tòa nhà bỏ hoang trong khu vực.
2.

chỉ trích nặng nề, làm suy sụp

to criticize someone or something severely

Ví dụ:
The critics really tore down his latest movie.
Các nhà phê bình thực sự chỉ trích nặng nề bộ phim mới nhất của anh ấy.
She felt completely torn down by his harsh words.
Cô ấy cảm thấy hoàn toàn bị suy sụp bởi những lời lẽ khắc nghiệt của anh ta.
Học từ này tại Lingoland