teaching

US /ˈtiː.tʃɪŋ/
UK /ˈtiː.tʃɪŋ/
"teaching" picture
1.

giảng dạy, nghề giáo

the profession of a teacher

:
She decided to go into teaching after graduating from college.
Cô ấy quyết định theo nghề giáo sau khi tốt nghiệp đại học.
Teaching requires patience and dedication.
Việc giảng dạy đòi hỏi sự kiên nhẫn và tận tâm.
2.

giáo lý, giáo huấn

a principle or belief taught or advocated by a teacher or system

:
The core teachings of Buddhism emphasize compassion.
Những giáo lý cốt lõi của Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
His ethical teachings influenced many.
Những giáo huấn đạo đức của ông đã ảnh hưởng đến nhiều người.