Nghĩa của từ dogma trong tiếng Việt.

dogma trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dogma

US /ˈdɑːɡ.mə/
UK /ˈdɑːɡ.mə/
"dogma" picture

Danh từ

1.

giáo điều, tín điều, nguyên tắc

a principle or set of principles laid down by an authority as incontrovertibly true

Ví dụ:
The church's dogma states that salvation is achieved through faith.
Giáo điều của nhà thờ nói rằng sự cứu rỗi đạt được thông qua đức tin.
He challenged the prevailing scientific dogma of his time.
Ông đã thách thức giáo điều khoa học thịnh hành vào thời của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland