doctrine

US /ˈdɑːk.trɪn/
UK /ˈdɑːk.trɪn/
"doctrine" picture
1.

giáo lý, học thuyết

a belief or set of beliefs held and taught by a Church, political party, or other group.

:
The church adheres to a strict doctrine.
Giáo hội tuân thủ một giáo lý nghiêm ngặt.
The political party's doctrine emphasizes social equality.
Học thuyết của đảng chính trị nhấn mạnh sự bình đẳng xã hội.