Nghĩa của từ "tap dance" trong tiếng Việt.

"tap dance" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tap dance

US /ˈtæp ˌdæns/
UK /ˈtæp ˌdæns/
"tap dance" picture

Danh từ

1.

nhảy tap, múa tap

a dance in which the dancer wears shoes fitted with heel and toe taps, striking them audibly to the floor to create a percussive rhythm

Ví dụ:
She learned to tap dance at a young age.
Cô ấy học nhảy tap từ khi còn nhỏ.
The musical featured an impressive tap dance number.
Vở nhạc kịch có một màn nhảy tap ấn tượng.

Động từ

1.

nhảy tap, múa tap

to perform a tap dance

Ví dụ:
He can really tap dance well.
Anh ấy thực sự có thể nhảy tap rất tốt.
They decided to tap dance for the talent show.
Họ quyết định nhảy tap cho buổi biểu diễn tài năng.
Học từ này tại Lingoland