Nghĩa của từ "take care of" trong tiếng Việt.

"take care of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take care of

US /teɪk keər əv/
UK /teɪk keər əv/
"take care of" picture

Cụm động từ

1.

chăm sóc, trông nom

to look after someone or something

Ví dụ:
Can you take care of my plants while I'm away?
Bạn có thể chăm sóc cây của tôi khi tôi đi vắng không?
She had to take care of her younger siblings.
Cô ấy phải chăm sóc các em nhỏ của mình.
2.

giải quyết, xử lý, lo liệu

to deal with a task or problem

Ví dụ:
I'll take care of the arrangements for the party.
Tôi sẽ lo liệu các sắp xếp cho bữa tiệc.
Don't worry, I can take care of this problem.
Đừng lo, tôi có thể giải quyết vấn đề này.
Học từ này tại Lingoland