Nghĩa của từ "take care of" trong tiếng Việt.
"take care of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take care of
US /teɪk keər əv/
UK /teɪk keər əv/

Cụm động từ
1.
chăm sóc, trông nom
to look after someone or something
Ví dụ:
•
Can you take care of my plants while I'm away?
Bạn có thể chăm sóc cây của tôi khi tôi đi vắng không?
•
She had to take care of her younger siblings.
Cô ấy phải chăm sóc các em nhỏ của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland