Nghĩa của từ ambience trong tiếng Việt.
ambience trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ambience
US /ˌɑːm.biˈɑːns/
UK /ˌɑːm.biˈɑːns/
Danh từ
1.
bầu không khí
the character of a place or the quality it seems to have:
Ví dụ:
•
Despite being a busy city, Dublin has the ambience of a country town.
Học từ này tại Lingoland